Top 5 loại nhựa thường được sử dụng phổ biến hiện nay
Ngày nay, các sản phẩm nhựa được sử dụng phổ biến không thể thiếu trong cuộc sống. Nhựa đã trở thành nguyên liệu không thể thiếu trong quá trình sản xuất cáp và dây cáp hiện nay. Nguyên liệu nhựa làm dây và cáp điện chủ yếu bao gồm: PVC, PE, PP, PS,... Đọc hết bài viết dưới đây để khám phá Top 5 loại nhựa thường được sử dụng phổ biến.
1, Nhựa PE (Polyetylen)
- Tên tiếng anh: Polyetylen
- Khối lượng riêng: 0,94 - 0,96g/cm3
- Độ co của khuôn: 1,5 - 3,6%
- Nhiệt độ khuôn: 140 - 220°C
Tính chất vật liệu:
- Khả năng chống mài mòn, cách điện tốt (đặc biệt là cách nhiệt tần số cao) có thể được sử trùng thành clo biến đổi bằng cách chiếu xạ và có thể được gia cố bằng sợi thủy tinh.
- Polyetylen áp suất thấp có điểm nóng chảy cao độ cứng và độ bền, khả năng hấp thụ nước thấp tính dẫn điện tốt và khả năng chống bức xạ.
- Polyetylen áp suất cao có tính linh hoạt, độ giãn dài độ bền và va đập có tính thấm tốt. Nhựa polyetylen có trọng lượng phân tử cực cao có tác động cao sức mạnh, khả năng chống mòn mòn cao.
- Polyetylen áp suất thấp thích hợp để chế tạo các bộ phận chống ăn mòn và các bộ phận cách điện; polyetylen áp suất cao thích hợp để tạo màng,....; polyetylen có trọng lượng phân tử cực cao thích hợp để chế tạo các bộ phận hấp thụ sốc, chống mài mòn và truyền động.
2, Nhựa PC (Polycarbonate)
- Tên tiếng anh: Polycarbonate
- Khối lượng riêng: 1,18-1,20 g/cm3
- Độ co của khuôn: 0,5-0,8%
- Nhiệt độ khuôn: 230-320°C
- Điều kiện sấy: 110-120°C trong 8 giờ
Tính chất vật liệu:
- Độ bền và độ va đập cao, ổn định kích thước tốt, không màu và trong suốt, khả năng tạo màu tốt, cách điện tốt, chống mài mòn.
- Khả năng tự bôi trơn kém có xu hướng nứt ứng suất dễ bị thủy phân ở nhiệt độ cao khả năng thích ứng kém với các loại nhựa khác.
- Polycarbonate phù hợp để chế tạo các bộ phận trong suốt cách điện và các bộ phận chống va đập của các bộ phận dụng cụ nhỏ.
Đây cũng là một trong Top 5 loại nhựa thường được sử dụng phổ biến và được nhiều các nhà máy lựa chọn để sử dụng.
3, Nhựa ABS (acrylonitrile-butadien-styren)
- Tên tiếng anh: Acrylonitrile-butadien-styren
- Khối lượng riêng: 1,05 g/cm3
- Độ co của khuôn: 0,4-0,7%
- Nhiệt độ khuôn: 200-240°C
- Điều kiện sấy: 80-90°C trong 2 giờ
Tính chất vật liệu
- Hiệu suất tổng thể tốt, độ bền va đập cao, ổn định hóa học, và hiệu suất điện tốt.
- Kết hợp tốt với 372 tấm mica được làm bằng các bộ phận bằng nhựa hai màu và bề mặt có thể được hạ crom và sơn.
- Có khả năng chống va đập cao, chịu nhiệt cao, chống cháy, gia cố, trong suốt và các loại khác.
- Tính lưu động kém hơn so với HIPS, tốt hơn PMMA, PC,... và tính linh hoạt tốt.
Nó phù hợp để chế tạo các bộ phận cơ khí nói chung, các bộ phận giảm mài mòn và chống mài mòn, các bộ phận truyền động và các bộ phận viễn thông.
4, Nhựa PP (Polypropylene)
- Tên tiếng anh: Polypropylene
- Khối lượng riêng: 0,9-0,91 g/cm3
- Co rút khuôn: 1,0-2,5%
- Nhiệt độ khuôn: 160-220°C
Tinh chất vật liệu
- Nhựa PP có mật độ nhỏ độ bền, độ cứng và khả năng chịu nhiệt đều tốt hơn polyetylen áp suất thấp và có thể sử dụng ở khoảng 10°C có tính dẫn điện tốt và cách điện tần số cao, không bị ảnh hưởng bởi độ ẩm nhưng trở nên giòn ở nhiệt độ thấp và nó không chống lại nấm mốc và dễ lão hóa.
- Nhựa PP rất phù hợp để chế tạo các bộ phận cơ khí nói chung, các bộ phận chống ăn mòn và các bộ phận cách điện.
5, Nhựa PS (Polystyrene)
- Tên tiếng anh: Polystyrene
- Khối lượng riêng: 1,05 g/cm3
- Độ co của khuôn: 0,6-0,8%
- Nhiệt độ khuôn: 170-250°C
Tính chất vật liệu
- Nhựa PS cách điện tốt không màu và trong suốt, độ truyền ánh sáng chỉ đứng sau thủy tinh hữu cơ, màu tốt, chống nước và ổn định hóa học.
- Độ bền của nhựa PS ở mức trung bình nhưng chất lượng giòn, dễ bị nứt giòn do ứng suất và không có khả năng chống lại các dung môi hữu cơ như benzen và xăng.
- Nhựa PS rất phù hợp để chế tạo các bộ phận trong suốt cách điện, các bộ phận trang trí, dụng cụ hóa học, dụng cụ quang học và các bộ phận khác.
Trên đây là Top 5 loại nhựa thường được sử dụng phổ biến. Để hiểu và biết thêm thông tin về sản phẩm vui lòng liên hệ hotline 0989.737.911.